Chào mừng ngày lễ Quốc Khánh 2/9 vô cùng “đặc biệt”, hãy cùng tiếng Trung STI_Vietnam học một số từ vựng tiếng Trung về chủ đề Quốc Khánh nhé! Hy vọng sẽ giúp bạn củng cố và mở rộng vốn từ một cách hiệu quả!
1. Khái niệm ngày Quốc khánh Việt Nam
Ngày Quốc khánh Việt Nam là ngày lễ chính thức của Việt Nam, diễn ra vào ngày 2 tháng 9 hằng năm, kỷ niệm ngày Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc bản Tuyên ngôn độc lập tại Quảng trường Ba Đình, Hà Nội, khai sinh nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa, một trong các tiền thân của nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam.
2. Từ vựng tiếng Trung về ngày Quốc Khánh Việt Nam
Chứ Hán | Phiên âm | Ý nghĩa |
---|---|---|
越南国庆日 | /yuènán guóqìng rì/ | Ngày Quốc Khánh Việt Nam |
巴亭广场 | /bā tíng guǎngchǎng/ | Quảng trường Ba Đình |
越南革命 | /yuènán gémìng/ | Cách mạng Việt Nam |
胡志明主席 | /húzhìmíng zhǔxí/ | Chủ tịch Hồ Chí Minh |
越南八月革命胜利 | /yuènán bā yuè gémìng shènglì/ | Thắng lợi Cách Mạng Tháng 8 Việt Nam |
独立宣言 | /dúlì xuānyán/ | Tuyên ngôn độc lập |
南北实现统 | /nánběi shíxiàn tǒng/ | Nam Bắc thống nhất |
越南社会主义共和国 | /yuènán shèhuì zhǔyì gònghéguó/ | Nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam |
民兵 | /mínbīng/ | Dân quân |
少数民族 | /shǎoshù mínzú/ | Dân tộc thiểu số |
社会各阶层 | /shèhuì gè jiēcéng/ | Mọi tầng lớp xã hội |
代表 | /dàibiǎo/ | Đại biểu |
宣布 | /xuānbù/ | Thông báo |
全国人民 | /quánguó rénmín/ | Nhân dân cả nước |
紧密团结 | /jǐnmì tuánjié/ | Đoàn kết chặt chẽ |
抓住机会 | /zhuā zhù jīhuì/ | Nắm bắt cơ hội |
应对挑战 | /yìngduì tiǎozhàn/ | Đối mặt thách thức |
保卫革命成果 | /bǎowèi gémìng chéngguǒ/ | Bảo vệ thành quả cách mạng |
值得纪念的日子 | /zhídé jìniàn de rìzi/ | Năm tháng đáng ghi nhớ |
自豪 | /zìháo/ | Tự hào |
克服困难 | /kèfú kùnnán/ | Vượt qua khó khăn |
东南亚国家联盟 | /dōngnányà guójiā liánméng/ | Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á |
Để biết thêm về lộ trình và thông tin về các khóa học tiếng Trung, Quý phụ huynh và các học viên có thể liên hệ với Tiếng Trung STI_Vietnam qua: