• Về STI
    • Đội ngũ giảng viên
  • Tiếng Trung
    • Chương trình học
    • Lịch học Tiếng Trung
  • Tiếng Anh
    • Chương trình học
    • Lịch học Tiếng Anh
  • Lịch học
  • Du học
LIÊN HỆ
Facebook-f
Phone
Search
Close
Search
Close
Search
Menu
  • Về STI
    • Đội ngũ giảng viên
  • Tiếng Trung
    • Chương trình học
    • Lịch học Tiếng Trung
  • Tiếng Anh
    • Chương trình học
    • Lịch học Tiếng Anh
  • Lịch học
  • Du học
LIÊN HỆ
Search
Close

Danh sách từ vựng tiếng Trung về chủ đề Tết Trung thu

Trang chủ » Nâng cấp từ vựng » Danh sách từ vựng tiếng Trung về chủ đề Tết Trung thu

  • 20/09/2021
  • dean pham
  • Nâng cấp từ vựng
Share on facebook
Facebook
Share on twitter
Twitter
Mục lục

Tết Trung thu hay còn gọi là Tết Nguyên Tiêu không chỉ diễn ra ở Việt Nam mà còn diễn ra ở nhiều nước châu Á như Trung Quốc, Nhật Bản… với nhiều nghi thức, phong tục, món ăn khác nhau. Hãy cùng tiếng Trung STI_Vietnam tìm hiểu về Trung thu tại Việt Nam và Trung Quốc, đồng thời học một số từ vựng tiếng Trung về chủ đề này nhé! 

>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Trung về lễ Quốc Khánh Việt Nam 2/9

1. Trung thu Việt Nam và Trung Quốc:

Tết Trung thu thường được tổ chức vào rằm tháng 8, tức là ngày 15/8, hay còn được gọi là Tết thiếu nhi, Tết trông trăng, Tết hoa đăng… Vào những ngày này, người lớn thường tặng đồ chơi, lồng đèn, mặt nạ cho trẻ em. Trong khi đó, trẻ em thì tụ tập ca hát, rước đèn dưới trăng. Ở một số nơi còn tổ chức múa lân, múa rồng để trẻ em được vui chơi thỏa thích, cực kỳ vui nhộn

Tết Trung thu tại Việtn Nam và Trung Quốc

Vào ngày này, người Việt Nam sẽ làm những mâm cỗ hoa quả, bánh kẹo để phá cỗ. Còn trẻ em sẽ tham gia các trò chơi rước đèn và phá cỗ. Người Việt Nam coi tết Trung thu là ngày thể hiện của con người với mặt trăng bằng cách dâng lên những sản vật, và đặc biệt họ sẽ làm bánh trung thu dành tặng người thân, bạn bè.

Người dân sẽ làm các mâm cỗ hoa quả, bánh kẹo, ngắm trăng và phá cỗ… Trẻ em sẽ tham gia các trò chơi, rước đèn và phá cỗ. Người Việt Nam coi Tết Trung thu là ngày để thể hiện tấm lòng của con người với Mặt trăng bằng cách dâng lên những sản vật mà họ làm ra. Đặc biệt, họ sẽ làm bánh trung thu để cúng tổ tiên, tặng người thân, bạn bè.

Tại Trung Quốc, Trung thu là dịp người dân tổ chức ăn mừng vụ mùa bội thu. Vào dịp này, người dân sửa soạn bày tiệc tổ chức biểu diễn múa lân, sư tử cho trẻ em và là dịp nam thanh nữ tú trổ tài làm thơ ca, giao duyên. Đặc biệt, nhiều cặp đôi cũng nên duyên hoặc hẹn hò vào tết Trung thu. Ngoài ra, mặt trăng tròn còn tượng trưng cho nữ giới, ý nói là họ sẽ đẹp nhất và lộng lẫy nhất vào ngày Rằm tháng Tám.

2. Các từ vựng tiếng Trung về chủ đề Trung Thu:

Từ vựng tiếng trung về chủ đề trung thu
Chữ Hán Pinyin Ý nghĩa
中秋节 /zhōngqiū jié/ Tết Trung thu
中秋夜 /zhōngqiū yè/ Đêm Trung thu
望月节 /wàngyuè jié/ Tết trông trăng
明亮 /míngliàng/ Sáng tỏ, sáng ngời
月饼 /yuèbǐng/ Bánh Trung thu
赏月 /shǎng yuè/ Ngắm trăng
拜月 /bài yuè/ Cúng trăng
习俗 /xí sú/ Tập tục
合家团聚 /héjiā tuánjù/ Cả nhà đoàn tụ
灯笼 /dēnglóng/ Đèn lồng
提灯 /tídēng/ Rước đèn
星灯 /xīng dēng/ Đèn ông sao
走马灯 /zǒu mǎ dēng/ Đèn kéo quân
柚子 /yòuzi/ Quả bưởi
嫦娥 /cháng’é/ Hằng Nga
嫦娥奔月 /cháng’é bēn yuè/ Hằng nga bay lên cung trăng
阿贵 /ā guì/ Chú cuội
玉免 /yùtù/ Thỏ ngọc
榕树 /róngshù/ Cây đa
舞狮 /wǔ shī/ Múa lân
梁如学灯笼街 /liángrúxué dēnglóng jiē/ phố lồng đèn Lương Nhữ Học
观星灯 /guān xīng dēng/ Ngắm đèn ngôi sao
提鲤鱼灯 /tí lǐyú dēng/ Đèn lồng cá chép
家庭团聚 / 圆 /jiātíng tuánjù/ yuán/ Gia đình đoàn tụ/viên
狮子舞 /shīziwǔ/ Múa sư tử
素月饼 /sù yuèbǐng/ Bánh Trung thu chay
舞龙 /wǔ lóng/ Múa rồng

>> Xem thêm: Phương pháp nhớ và viết chữ Hán chuẩn, nhanh, đẹp

Để biết thêm về lộ trình và thông tin về các khóa học tiếng Trung, học viên có thể liên hệ với Tiếng Trung STI_Vietnam qua:

Hotline: 0862 705 707 hoặc:

Email: trungtamsti@gmail.com

Trung tâm Tiếng Trung STI Việt Nam thành lập nhằm cung cấp các dịch vụ về học tập và luyện thi chứng chỉ Tiếng Trung (Giản thể & Phồn thể) cho mọi đối tượng học viên và cấp độ. Bao gồm các học sinh – sinh viên đang có ý định du học Trung Quốc và Đài Loan trong tương lai, hay nhân viên văn phòng cần học để phục vụ cho công việc.

Đăng kí học Tiếng Trung
PrevBài TrướcTừ vựng tiếng Trung về lễ Quốc Khánh Việt Nam 2/9
Bài SauTừ lóng và ngôn ngữ mạng mà Gen Z sử dụng trong tiếng TrungNext

ĐĂNG KÝ HỌC TIẾNG TRUNG

Bài viết liên quan

6 sai lầm phổ biến của người mới bắt đầu học tiếng Trung

6 sai lầm phổ biến của người mới bắt đầu học tiếng Trung

Phương pháp nhớ và viết chữ Hán chuẩn, nhanh, đẹp

Phương pháp nhớ và viết chữ Hán chuẩn, nhanh, đẹp

[Học nhanh tiếng Trung 4]- Sử dụng 认识 vs 知道, 懂 vs 明白 đúng cách

[Học nhanh tiếng Trung 4]- Sử dụng 认识 vs 知道, 懂 vs 明白 đúng cách

Phương pháp luyện nói tiếng Trung hiệu quả ở từng cấp độ

Phương pháp luyện nói tiếng Trung hiệu quả ở từng cấp độ

123 thành ngữ tiếng Trung thông dụng cho người mới bắt đầu (Phần 3)

123 thành ngữ tiếng Trung thông dụng cho người mới bắt đầu (Phần 3)

Xem thêm

Văn phòng tại Việt Nam

Tầng 2, Pearl Plaza, 561 Điện Biên Phủ, Phường 25, Quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh

Hotline

0862.705.707

Lịch học

Tiếng Trung

Tiếng Anh

Review

Cảm nhận học viên

Thành tích học viên

Tin tức & Sự kiện

Facebook
Youtube
Instagram

Đăng kí tư vấn
& kiểm tra trình độ