Bạn đã biết mô tả các triệu chứng bệnh bằng tiếng Trung chưa? Hãy cùng Tiếng Trung STI_Vietnam học các từ vựng sau đây để biết cách miêu tả bệnh lý của mình cho bác sĩ khi đi khám hay chữa bệnh tại Trung Quốc hay các nước nói tiếng Trung nhé!
>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Trung về chủ đề khám bệnh (Phần 1)
Chữ Hán | Phiên âm | Ý nghĩa |
---|---|---|
Một số từ vựng tiếng Trung chủ đề khám bệnh cực kỳ hữu ích để bạn giao tiếp với người dân địa phương hoặc nhìn vào các biển chỉ dẫn trên đường phố để tìm kiếm phòng khám bệnh hoặc hiệu thuốc: | ||
急救室 | /jí jiù shì/ | Phòng cấp cứu |
门诊部 | /ménzhěn bù/ | Khoa ngoại trú |
药方 | /yàofāng/ | Đơn thuốc |
药店 | /yàodiàn/ | Tiệm thuốc |
药剂师 | /yàojì shī/ | Dược sĩ |
Ngoài việc nói "Tôi bị đau" thì bạn nên học cách diễn đạt chính xác tình trạng bệnh tật hoặc thương tích của bản thân. Để nói "tôi có triệu chứng...", bạn có thể sử dụng mẫu câu 我 (wǒ) + các thuật ngữ bên dưới: | ||
发烧 | /fāshāo/ | Sốt |
头晕 | /tóuyūn/ | Chóng mặt |
头痛 | /tóutòng/ | Đau đầu |
咳嗽 | /késòu/ | Ho |
牙疼 | /ǒutù/ | Nôn, ói |
喉咙痛 | /hóulóng tòng/ | Viêm họng |
发冷 | /fā lěng/ | Ớn lạnh |
腹泻 | /fùxiè/ | Bệnh tiêu chảy |
皮疹 | /pízhěn/ | Phát ban |
过敏症 | /guòmǐn zhèng/ | Dị ứng |
胃灼热 | /wèi zhuórè/ | Ợ nóng |
Bạn cần thêm một số từ để diễn tả triệu chứng? Dưới đây là một số tính từ mà bạn có thể sử dụng: | ||
发痒 | /fā yǎng/ | Ngứa |
发炎 | /fāyán/ | Sốt |
肿 | /zhǒng/ | Sưng lên |
Sau khi trao đổi về các triệu chứng, bác sĩ sẽ đo một vài chỉ số cơ thể và yêu cầu xét nghiệm nếu cần. Mặc dù không thể sử dụng trong cùng mộ câu, nhưng việc biết những từ vựng dưới đây sẽ giúp bạn hiểu được bác sĩ nói gì và đọc được các biển báo xung quanh bệnh viện, nhất là khi bạn cần đến các khoa khác nhau để xét nghiệm: | ||
X光 | /X guāng/ | Tia X Quang |
超声 | /chāoshēng/ | Siêu âm |
磁共振成像 | /cí gòngzhèn chéngxiàng/ | Chụp cộng hưởng từ (MRI) |
验血 | /yàn xiě/ | Xét nghiệm máu |
验血 | /yàn xiě/ | Xét nghiệm máu |
视力检查 | /shìlì jiǎnchá/ | Kiểm tra thị lực |
心率 | /xīnlǜ/ | Nhịp tim |
血压 | /xiěyā/ | Huyết áp |
Tên của một số phòng ban khác tại bệnh viện khi bạn đến kiểm tra sức khoẻ: | ||
病理 | /bìnglǐ/ | Bệnh lý |
儿科 | /érkē/ | Khoa nhi |
骨科 | /gǔkē/ | Chỉnh hình |
内科 | /nèikē/ | Nội Khoa |
妇产科 | /fùchǎnkē/ | Khoa phu sản |
临床外科 | /línchuáng wàikē/ | Phẫu thuật lâm sàng |
皮肤科 | /pífū kē/ | Khoa da liễu (bệnh ngoại da ) |
Để biết thêm về lộ trình và thông tin về các khóa học tiếng Trung, Quý phụ huynh và các học viên có thể liên hệ với Tiếng Trung STI_Vietnam qua: