Đi khám bệnh là chủ đề hội thoại rất thông dụng khi học tiếng Trung. Thử tưởng tượng khi đến Trung Quốc hay các quốc gia nói tiếng Trung, chẳng may bạn bị ốm bởi khí hậu hay do các yếu tố khác, bạn sẽ đi khám bệnh như thế nào? Để không phải lúng túng trong việc giao tiếp với các bác sĩ Trung Quốc, cùng tiếng Trung STI_Vietnam học một số câu và từ vựng phổ biến mà các y bác sĩ/y tá hay sử dụng ở chủ đề này nhé!
>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Trung về chủ đề Hàng không và Máy bay
Các mẫu câu và từ vựng tiếng Trung bạn hay nghe khi đi khám bệnh
Chữ Hán | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|
您叫什么名字? | /nín jiào shén me míng zi?/ | Bạn tên gì? |
我是医科学生。 | /wǒ shì yī kē xüé shēng./ | Tôi là sinh viên ngành Y |
我是医生。 | /wǒ shì yīshēng/ | Tôi là Bác sĩ |
我是护士。 | /wǒ shì hùshì/ | Tôi là y tá |
请__。 | /qǐng__./ | Vui lòng___. |
请再说一遍。 | /qǐng zàishuō yībiàn./ | Xin nói lại lần nữa. |
痛 | /tòng/ | đau |
您痛吗? | /nín tòng ma?/ | Bạn có đâu không? |
哪里痛? | /nǎlǐ tòng?/ | Bạn đau ở đâu? |
痛的地方请指给我看。 | /tòng dì dìfāng qǐng zhǐ gěi wǒ kàn/ | Chỉ cho tôi chỗ đau của bạn |
什么时候开始的? | /shénme shíhòu kāishǐ de?/ | Nó bắt đầu đau từ khi nào? |
很痛吗? | /hěn tòng ma?/ | Còn đau không? |
从一到十级,您的痛是几级? 一是最轻的痛,十是最严重的痛。 | /cóng yī dào shí jí, nín de tòng shì jǐ jí? Yī shì zuì qīng de tòng, shí shì zuì yánzhòng de tòng/ | Từ một đến mười, mức độ đau của bạn là bao nhiêu? Một là cơn đau nhẹ nhất và mười là cơn đau dữ dội nhất. |
有没有其他地方痛? | /yǒu méiyǒu qítā dìfāng tòng?/ | Còn đau chỗ nào khác không? |
呼吸困难吗? | /hūxī kùnnán ma?/ | Có khó thở không? |
我会找人帮您。 | /wǒ huì zhǎo rén bāng nín/ | Tôi sẽ tìm người giúp cho bạn. |
我马上回来。 | /wǒ mǎshàng huílái./ | Tôi sẽ trở lại ngay |
医生)/(护士)会来。 | (yīshēng)/(hùshì) huì lái. | Bác sĩ/Y tá đang đến |
疼痛是突然开始的吗? | /téngtòng shì túrán kāishǐ de ma?/ | Cơn đau bắt đầu đột ngột phải không? |
怎么痛法? | /zěnme tòng fǎ?/ | Cơn đau như thế nào? |
持续。 | /chíxù./ | Liên tục |
断断续续。 | /duànduànxùxù./ | Không liên tục |
针刺痛。 | /zhēn cì tòng/ | Như kim châm |
隐隐痛。 | /yǐnyǐn tòng/ | Đau âm ỉ |
悸动痛。 | /jì dòng tòng/ | Đau nhói |
灼热痛。 | /zhuórè tòng/ | Đau như thiêu đốt |
您 冷/热/饿/舒服 吗? | /Nín lěng/rè/è/shūfú ma?/ | Bạn có lạnh / nóng / đói / thoải mái không? |
Để biết thêm về lộ trình và thông tin về các khóa học tiếng Trung, Quý phụ huynh và các học viên có thể liên hệ với Tiếng Trung STI_Vietnam qua: