Chắc hẳn bạn đã từng nghe câu “Without grammar, very little can be conveyed; without vocabulary, nothing can be conveyed” (Tiếng Trung: 没有语言和语法还可以传达一点信息,但是没有词汇就什么也传达不了). Thật vậy, từ vựng được coi là sự bắt đầu của tất cả việc học ngoại ngữ và quyết định sự thành công của người học. Do vậy, để việc học tiếng Trung của bạn thật sự hiệu quả và có tính ứng dụng cao, thì bản thân người học phải hiểu và nắm vững một lượng từ vựng nhất định. Cùng tiếng Trung STI_Vietnam học ngay những từ vựng ở cấp độ HSK 2 theo chương trình mới nhất nhé!
Từ vựng tiếng Trung HSK 2 theo chương trình mới nhất (Phần 3)
STT | Chữ Hán | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|---|
1 | 车辆 | /chē liàng/ | xe cộ |
2 | 你 | /chēng/ | Bạn |
3 | 成 | /chéng/ | Hoàn thành |
4 | 成绩 | /chéngjì/ | Thành tích; Thành tựu |
5 | 成为 | /chéngwéi/ | Trở thành; Biến thành |
6 | 重复 | /chóng fù/ | Lặp lại; Chồng chéo |
7 | 重新 | /chóngxīn/ | Lần nữa; Lại lần nữa |
8 | 出发 | /chūfā/ | Xuất phát; Ra đi |
9 | 出国 | /chūguó/ | Xuất ngoại; Đi nước ngoài |
10 | 出口 | /chūkǒu/ | Mở miệng; Nói |
11 | 出门 | /chūmén/ | Đi ra; Ra ngoài |
12 | 出生 | /chūshēng/ | Sinh ra; Ra đời; Sinh đẻ; |
13 | 出现 | /Chūxiàn/ | Xuất hiện |
14 | 出院 | /chūyuàn/ | Ra viện, Xuất viện |
15 | 出租 | /chū zū/ | Cho thuê; Cho mướn |
16 | 出租车 | /chūzū chē/ | Xe taxi |
17 | 船 | /chuán/ | Thuyền; Đò; Ghe |
18 | 吹 | /chuī/ | Thổi; Hà hơi |
19 | 春节 | /chūnjié / | Tết âm lịch; Tết xuân |
20 | 春天 | /chūntiān/ | Mùa xuân; Thời kỳ mùa xuân; |
21 | 词 | /cí/ | Lời (thơ, ca, kịch) |
22 | 词典 | /cídiǎn/ | Từ điển |
23 | 词语 | /cíyǔ/ | Từ ngữ; Cách diễn đạt |
24 | 从小 | /cóngxiǎo/ | Từ nhỏ; Từ bé |
25 | 答应 | /dāying/ | Đáp lại; Trả lời |
26 | 打工 | /dǎgōng/ | Làm công; Làm thuê |
27 | 打算 | /dǎsuan/ | Dự định; Tính toán |
28 | 打印 | /dǎyìn/ | In |
29 | 大部分 | /dàbùfèn/ | Đại bộ phận; Phần lớn |
30 | 大大 | /dàdà/ | Rất; Quá; Cực kỳ; Sâu sắc |
>> Xem thêm: 6 cuốn sách tự học tiếng Trung cho người mới bắt đầu
Để biết thêm về lộ trình và thông tin về các khóa học tiếng Trung, học viên có thể liên hệ với Tiếng Trung STI_Vietnam qua: