Trong xã hội hiện đại, ngoài những kiến thức trong sách vở, chúng ta cũng cần phải chịu khó quan sát và học hỏi cách người bản địa sử dụng ngôn ngữ của họ trong cuộc sống hằng ngày – đặc biệt là từ lóng (ngôn ngữ của giới trẻ/ ngôn ngữ dùng trên mạng xã hội) đang ngày càng phổ biến. Hãy cùng tiếng Trung STI_Vietnam tìm hiểu về những từ lóng mà các bạn trẻ Trung Quốc đang sử dụng trên các mạng xã hội hiện nay nhé!
>> Xem thêm: Phương pháp nhớ và viết chứ Hán chuẩn, nhanh, đẹp
1. Từ lóng là gì?
Từ lóng (俚语) là ngôn ngữ biến thể, những câu, từ thể hiện sử gần gũi, thông tục được sử dụng trong khẩu ngữ hằng ngày. Nó là hình thức ngôn ngữ không chính thức, mang tính đặc sắc riêng của địa phương, quốc gia, được biểu đạt và xây dựng bởi người dân ở đó.
2. Các từ lóng và ngôn ngữ mạng phổ biến trong tiếng Trung
Chữ Hán | Phiên âm | Ý nghĩa |
---|---|---|
饥渴 | /jī kě/ | Vã |
靠 | /kào/ | Vãi chưởng |
油条 | /yóutiáo/ | Thảo mai |
大牌 | /dàpái/ | Chảnh chó |
想粗 | /xiǎng cū/ | Mlem mlem |
下海 | /xiàhǎi/ | Vào ngành/Đi buôn |
屁孩 | /pì hái/ | Trẻ Trâu |
泡。。。泡妞 | /pào... pàoniū/ | Tán/cưa... tán/cưa gái |
吃瓜 | /chī guā/ | Hóng Drama |
嘴硬 | /zuǐyìng/ | Già mồm, cãi cùn |
花痴 | /huā chī/ | Mê trai |
渣男 | /zhā nán/ | Tra nam |
上相 | /shàngxiàng/ | Ăn ảnh |
网友 | /wǎng yǒu/ | Bạn qua mạng |
拉黑 | /lā hēi/ | Chặn, block (chặn kết bạn trêng mạng xã hội) |
网言 | /wǎng yán/ | Ngôn ngữ mạng |
吹牛 | /chuīniú/ | chém gió |
掉线 | /diào xiàn/ | Rớt mạng; mất kết nối |
拍砖 | /pāi zhuān/ | ném đá (bình luận) |
装逼 | /zhuāng bī/ | Làm màu, sống ảo |
绿茶婊 | /lǜchá biǎo/ | Tuesday, trà xanh |
找茬 | /zhǎochá/ | Cà khịa |
撒狗粮 | /sā gǒu liáng/ | Cẩu lương ( chỉ cặp đôi thể hiện tình cảm trước mặt mọi người) |
胡说八道 | /húshuō bādào/ | Nói tào lao |
单身狗 | /dānshēn gǒu/ | Cô đơn, FA |
晕 | /yūn/ | Bó tay, hết thuốc chữa |
楼主 | /lóuzhǔ/ | Chủ “thớt” |
废/烂 | /fèi/làn/ | Củ chuối, cùi bắp |
花花公子 | /huāhuā gōngzǐ/ | Dân chơi |
铁粉 | /tiě fěn/ | Fan cứng |
弱/雷 | /ruò/léi/ | Gà (năng lực yếu kém) |
小鲜肉 | /xiǎo xiān ròu/ | Tiểu thịt tươi (chỉ những chàng trai trẻ, đẹp trai) |
完了, 糟糕了, 完蛋了 | /wánliǎo, zāogāole, wándànle/ | Xong rồi, tiêu đời rồi, chết chắc rồi |
潮, 酷 | /Cháo, kù/ | Ngầu |
憨 | /hān/ | Ngáo |
Để biết thêm về lộ trình và thông tin về các khóa học tiếng Trung, Quý phụ huynh và các học viên có thể liên hệ với Tiếng Trung STI_Vietnam qua: