Chào đón ngày 20/10 – một trong những ngày ý nghĩa đối với nửa kia của Việt Nam! Ngoài việc chuẩn bị những món quà chân tình thì những lời chúc cũng không thể thiếu! Thay vì những lời chúc bình thường, chúng ta hãy cùng sử dụng những lời chúc 20/10 bằng tiếng Trung cho thêm đặc biệt nhé! Cùng tiếng Trung STI_Vietnam gửi tặng những người phụ nữ đáng quý của bạn một số lời chúc hay sau đây!
Câu chúc | Phiên âm | Ý nghĩa |
---|---|---|
越南妇女节 | /yuènán fùnǚ jié/ | Ngày phụ nữ Việt Nam |
祝女人们节日快乐, 天天美丽, 天天开心! | /zhù nǚrénmen jiérì kuàilè, tiāntiān měilì, tiāntiān kāixīn!/ | Chúc các chị em ngày lễ vui vẻ, ngày ngày xinh đẹp, ngày ngày tươi vui! |
祝你皮肤越来越好, 身材越来越苗条, 收入越来越高, 越来越多帅哥追你。祝你十月二十日节快乐! | /zhù nǐ pífū yuè lái yuè hǎo, shēncái yuè lái yuè miáotiáo, shōurù yuè lái yuè gāo, yuè lái yuè duō shuàigē zhuī nǐ. Zhù nǐ shí yuè èrshí rì jié kuàilè!/ | Chúc bạn da càng ngày càng đẹp, thân hình ngày càng thon thả, thu nhập ngày càng cao, ngày càng nhiều anh đẹp trai theo đuổi. Chúc bạn ngày 20 tháng 10 vui vẻ! |
愿你永远快乐如意, 幸福无比! | /yuàn nǐ yǒngyuǎn kuàilè rúyì, xìngfú wúbǐ!/ | Chúc bạn luôn luôn vui vẻ, mãi mãi hạnh phúc! |
越南妇女节到,短信祝福向你问好,愿你天天心情好,事事顺利不变老,愿你青春永常在,开心快乐喜事来,十月二十日节快乐。 | /yuènán fùnǚ jié dào, duǎnxìn zhùfú xiàng nǐ wènhǎo, yuàn nǐ tiāntiān xīnqíng hǎo, shì shì shùnlì bù biàn lǎo, yuàn nǐ qīngchūn yǒngcháng zài, kāixīn kuài yuè xǐshì lái, shí yuè èrshí rì jié kuàilè./ | Hôm nay là ngày Phụ nữ Việt Nam, chúc bạn tâm trạng mỗi ngày đều vui vẻ, mọi việc suôn sẻ và mãi mãi không già. Chúc bạn luôn tươi trẻ, vạn sự như ý và hạnh phúc đến, ngày 20/10 vui vẻ nhé. |
在10月20日之际,我们希望您在迷恋者的眼中永远迷人而美丽。 | /zài 10 yuè 20 rì zhī jì, wǒmen xīwàng nín zài míliàn zhě de yǎnzhōng yǒngyuǎn mírén ér měilì/ | Nhân ngày 20/10 chúc bạn luôn duyên dáng và xinh đẹp trong mắt crush. |
祝你好运,更多的幸福,更多的快乐,更多美好的事情。 | /zhù nǐ hǎo yùn, gèng duō de xìngfú, gèng duō de kuàilè, gèng duō měihǎo de shìqíng/ | Chúc bạn gặp nhiều may mắn hơn, hạnh phúc hơn nhiều niềm vui, nhiều điều tuyệt diệu hơn. |
把越南妇女节的祝福送给每一位优秀的妇女,不仅是今天而且要每天都灿烂。 | /bǎ yuènán fùnǚ jié de zhùfú sòng gěi měi yī wèi yōuxiù de fùnǚ, bùjǐn shì jīntiān érqiě yào měitiān dū cànlàn/ | Chúc mừng ngày phụ nữ Việt nam đến những người phụ nữ tuyệt vời, hãy rạng ngời không chỉ hôm nay mà mỗi ngày đều như vậy. |
献出无限爱意祝越南妇女节快乐. | /xiàn chū wúxiàn ài yì zhù yuènán fùnǚ jié kuàilè/ | Chúc mừng ngày phụ nữ Việt nam đến người mà tuyệt vời hơn cả họ nghĩ với tất cả tình yêu thương . |
趁着越南妇女节,祝大家快乐在亲人旁边,如果未找到另一半,请快快寻找! | /chènzhe yuènán fùnǚ jié, zhù dàjiā kuàilè zài qīnrén pángbiān, rúguǒ wèi zhǎodào lìng yībàn, qǐng kuài kuài xúnzhǎo!/ | Nhân ngày phụ nữ Việt Nam chúc các bạn hạnh phúc bên gia đình, nếu ai còn chưa có một nửa của mình thì nhanh chóng tìm thấy nhé. |
Để biết thêm về lộ trình và thông tin về các khóa học tiếng Trung, học viên có thể liên hệ với Tiếng Trung STI_Vietnam qua: