• Về STI
    • Đội ngũ giảng viên
  • Tiếng Trung
    • Chương trình học
    • Lịch học Tiếng Trung
  • Tiếng Anh
    • Chương trình học
    • Lịch học Tiếng Anh
  • Lịch học
  • Du học
LIÊN HỆ
Facebook-f
Phone
Search
Close
Search
Close
Search
Menu
  • Về STI
    • Đội ngũ giảng viên
  • Tiếng Trung
    • Chương trình học
    • Lịch học Tiếng Trung
  • Tiếng Anh
    • Chương trình học
    • Lịch học Tiếng Anh
  • Lịch học
  • Du học
LIÊN HỆ
Search
Close

123 thành ngữ tiếng Trung thông dụng cho người mới bắt đầu (Phần 1)

Trang chủ » Nâng cấp từ vựng » 123 thành ngữ tiếng Trung thông dụng cho người mới bắt đầu (Phần 1)

  • 13/04/2021
  • dean pham
  • Nâng cấp từ vựng
Share on facebook
Facebook
Share on twitter
Twitter
Mục lục

Bên cạnh học từ vựng và ngữ pháp thật chắc, việc tích lũy các thành ngữ thông dụng được dân bản xứ sử dụng thường xuyên trong đời sống là cách để giúp người học tiếng Trung tự tin khi nói, diễn đạt ý đa dạng và mạch lạc hơn. Cùng tiếng Trung STI_Vietnam tìm hiểu ngay 20 thành ngữ đầu tiên trong 123 thành ngữ tiếng trung thông dụng dành cho người mới bắt đầu nhé!

>> Xem thêm: Siêu ưu đãi tháng 4 – Đi học là có quà!

123 thành ngữ tiếng trung thông dụng cho người mới bắt đầu

Danh sách 20 thành ngữ đầu tiên người mới bắt đầu học cần nhớ

Chữ Hán Phiên âm Ý nghĩa
爱屋及乌 /àiwūjíwū/ Yêu nhau yêu cả đường đi lối về
百闻不如一见 /bǎi wén bùrú yī jiàn/ Có thấy mới tin
比上足不比下余 /bǐ shàng zú bùbǐ xià yú/ Trung bình
笨鸟先飞 /bènniǎoxiānfēi/ Hạ chí cánh thành
不眠之夜 /bùmián zhī yè/ Thức trắng đêm
不以物喜, 不以己悲 /bù yǐ wù xǐ bù yǐ jǐ bēi/ Không vì ngoại vật mà vui, không vì bản thân mà buồn
不遗余力 /bùyíyúlì/ Cố hết sức để làm việc gì
不打不成交 /bù dǎ bùchéng jiāo/ Không đánh không quen biết
拆东墙补西墙 /chāi dōng qiáng bǔ xī qiáng/ Vay chỗ này, đắp chỗ kia
辞旧迎新 /cí jiù yíngxīn/ Tiễn cũ đón mới
大事化小, 小事化了 /dàshì huà xiǎo xiǎoshì huàle/ Chuyện lớn hóa nhỏ, chuyện nhỏ hóa không
大开眼界 /dà kāi yǎnjiè/ Mở mang tầm mắt
国泰民安 /guótàimín'ān/ Quốc thái dân an
过犹不及 /guòyóubùjí/ Chín quá hóa nẫu
功夫不负有心人 /gōngfū bù fù yǒuxīnrén/ Trời cao không phụ lòng người
好了伤疤忘了疼 /hǎole shāngbā wàngle téng/ Vết thương đã hết đâu
好事不出门恶事传千里 /hǎoshì bù chūmén è shì chuán qiānlǐ/ Việc tốt ko ra khỏi cửa, việc xấu truyền nghìn dặm
和气生财 /héqì shēngcái/ Hòa khí sinh tài
活到老学到老 /huó dào lǎo xué dào lǎo/ Không bao giờ quá muộn để học
既往不咎 /jìwǎngbùjiù/ Không trách lỗi xưa, không nhắc chuyện cũ

>> Xem thêm: 32 cặp từ nối thông dụng trong giao tiếp tiếng Trung 

Để biết thêm về lộ trình và thông tin về các khóa học tiếng Trung, học viên có thể liên hệ với Tiếng Trung STI_Vietnam qua:

Hotline: 0862 705 707 hoặc:

Email: trungtamsti@gmail.com

Trung tâm Tiếng Trung STI Việt Nam thành lập nhằm cung cấp các dịch vụ về học tập và luyện thi chứng chỉ Tiếng Trung (Giản thể & Phồn thể) cho mọi đối tượng học viên và cấp độ. Bao gồm các học sinh – sinh viên đang có ý định du học Trung Quốc và Đài Loan trong tương lai, hay nhân viên văn phòng cần học để phục vụ cho công việc.

Đăng kí học Tiếng Trung
PrevBài Trước[Học nhanh tiếng Trung 1] – Sử dụng 听, 听见, 听到 và 听说 đúng cách
Bài Sau123 thành ngữ tiếng Trung thông dụng cho người mới bắt đầu (Phần 2)Next

ĐĂNG KÝ HỌC TIẾNG TRUNG

Bài viết liên quan

6 sai lầm phổ biến của người mới bắt đầu học tiếng Trung

6 sai lầm phổ biến của người mới bắt đầu học tiếng Trung

Phương pháp nhớ và viết chữ Hán chuẩn, nhanh, đẹp

Phương pháp nhớ và viết chữ Hán chuẩn, nhanh, đẹp

[Học nhanh tiếng Trung 4]- Sử dụng 认识 vs 知道, 懂 vs 明白 đúng cách

[Học nhanh tiếng Trung 4]- Sử dụng 认识 vs 知道, 懂 vs 明白 đúng cách

Phương pháp luyện nói tiếng Trung hiệu quả ở từng cấp độ

Phương pháp luyện nói tiếng Trung hiệu quả ở từng cấp độ

123 thành ngữ tiếng Trung thông dụng cho người mới bắt đầu (Phần 3)

123 thành ngữ tiếng Trung thông dụng cho người mới bắt đầu (Phần 3)

Xem thêm

Văn phòng tại Việt Nam

Tầng 2, Pearl Plaza, 561 Điện Biên Phủ, Phường 25, Quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh

Hotline

0862.705.707

Lịch học

Tiếng Trung

Tiếng Anh

Review

Cảm nhận học viên

Thành tích học viên

Tin tức & Sự kiện

Facebook
Youtube
Instagram

Đăng kí tư vấn
& kiểm tra trình độ