Bên cạnh học từ vựng và ngữ pháp thật chắc, việc tích lũy các thành ngữ thông dụng được dân bản xứ sử dụng thường xuyên trong đời sống là cách để giúp người học tiếng Trung tự tin khi nói, diễn đạt ý đa dạng và mạch lạc hơn. Cùng tiếng Trung STI_Vietnam tìm hiểu ngay 20 thành ngữ đầu tiên trong 123 thành ngữ tiếng trung thông dụng dành cho người mới bắt đầu nhé!
>> Xem thêm: Siêu ưu đãi tháng 4 – Đi học là có quà!
Danh sách 20 thành ngữ đầu tiên người mới bắt đầu học cần nhớ
Chữ Hán | Phiên âm | Ý nghĩa |
---|---|---|
爱屋及乌 | /àiwūjíwū/ | Yêu nhau yêu cả đường đi lối về |
百闻不如一见 | /bǎi wén bùrú yī jiàn/ | Có thấy mới tin |
比上足不比下余 | /bǐ shàng zú bùbǐ xià yú/ | Trung bình |
笨鸟先飞 | /bènniǎoxiānfēi/ | Hạ chí cánh thành |
不眠之夜 | /bùmián zhī yè/ | Thức trắng đêm |
不以物喜, 不以己悲 | /bù yǐ wù xǐ bù yǐ jǐ bēi/ | Không vì ngoại vật mà vui, không vì bản thân mà buồn |
不遗余力 | /bùyíyúlì/ | Cố hết sức để làm việc gì |
不打不成交 | /bù dǎ bùchéng jiāo/ | Không đánh không quen biết |
拆东墙补西墙 | /chāi dōng qiáng bǔ xī qiáng/ | Vay chỗ này, đắp chỗ kia |
辞旧迎新 | /cí jiù yíngxīn/ | Tiễn cũ đón mới |
大事化小, 小事化了 | /dàshì huà xiǎo xiǎoshì huàle/ | Chuyện lớn hóa nhỏ, chuyện nhỏ hóa không |
大开眼界 | /dà kāi yǎnjiè/ | Mở mang tầm mắt |
国泰民安 | /guótàimín'ān/ | Quốc thái dân an |
过犹不及 | /guòyóubùjí/ | Chín quá hóa nẫu |
功夫不负有心人 | /gōngfū bù fù yǒuxīnrén/ | Trời cao không phụ lòng người |
好了伤疤忘了疼 | /hǎole shāngbā wàngle téng/ | Vết thương đã hết đâu |
好事不出门恶事传千里 | /hǎoshì bù chūmén è shì chuán qiānlǐ/ | Việc tốt ko ra khỏi cửa, việc xấu truyền nghìn dặm |
和气生财 | /héqì shēngcái/ | Hòa khí sinh tài |
活到老学到老 | /huó dào lǎo xué dào lǎo/ | Không bao giờ quá muộn để học |
既往不咎 | /jìwǎngbùjiù/ | Không trách lỗi xưa, không nhắc chuyện cũ |
>> Xem thêm: 32 cặp từ nối thông dụng trong giao tiếp tiếng Trung
Để biết thêm về lộ trình và thông tin về các khóa học tiếng Trung, học viên có thể liên hệ với Tiếng Trung STI_Vietnam qua: