Để cho cuộc hội thoại trở nên đa dạng và thu hút, việc học từ mới ở các chủ đề khác nhau giúp bạn chủ động kết nối các câu chuyện, tạo nên sự liền mạch trong giao tiếp, đồng thời thu hút người đối diện hơn. Hãy cùng tiếng Trung STI_Vietnam điểm qua một số từ vựng về chủ đề giáo dục nhé!
Những từ vựng tiếng Trung phổ biến về chủ đề giáo dục
Chữ Hán | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|
基础教育 | /jīchǔ jiàoyù/ | Giáo dục cơ sở |
高等教育 | /gāoděng jiàoyù/ | Giáo dục Cao đẳng |
成人教育 | /chéngrén jiàoyù/ | Giáo dục cho người lớn, giáo dục bổ túc |
学前教育 | /xuéqián jiàoyù/ | Giáo dục mầm non |
小学 | /xiǎoxué/ | Tiểu học |
中学 | /zhōngxué/ | Trung học phổ thông |
初中 | /chūzhōng/ | Trung học cơ sở |
高中 | /gāozhōng/ | Trung học phổ thông |
职业高中 | /zhíyè gāozhōng/ | Trường dạy nghề |
大学 | /dàxué/ | Đại học |
本科(学历) | /běnkē (xuélì)/ | Bằng Cử nhân |
专科学院 | /zhuānkē xuéyuàn/ | Cao đẳng |
大专(证书) | /dàzhuān (zhèngshū)/ | Cao đẳng (Chứng chỉ) |
老师 | /lǎoshī/ | Giáo viên (dùng cả trong các biểu mẫu giấy tờ, tài tham khảo và xưng hô với giáo viên) |
高考 | /gāokǎo/ | Kỳ thi tuyển sinh Đại học |
暑假 | /shǔjià/ | Kỳ nghỉ hè |
寒假 | /hánjià/ | Kỳ nghỉ đông |
学位论文 | /xuéwèi lùnwén/ | Luận văn |
毕业证 | /bìyè zhèng/ | Chứng chỉ tốt nghiệp |
毕业生 | /bìyè shēng/ | Tốt nghiệp |
讲师 | /jiǎngshī/ | Giảng viên |
实验室 | /shíyàn shì/ | Phòng thí nghiệm |
奖学金 | /jiǎngxuéjīn/ | Học bổng |
学位 | /xuéwèi/ | Học vị |
讲课 | /jiǎngkè/ | giảng dạy |
讲堂 | /jiǎngtáng/ | Hội trường |
学院 | /xuéyuàn/ | Học viện |
Để biết thêm về lộ trình và thông tin về các khóa học tiếng Trung, học viên có thể liên hệ với Tiếng Trung STI_Vietnam qua: