• Về STI
    • Đội ngũ giảng viên
  • Tiếng Trung
    • Chương trình học
    • Lịch học Tiếng Trung
  • Tiếng Anh
    • Chương trình học
    • Lịch học Tiếng Anh
  • Lịch học
  • Du học
LIÊN HỆ
Facebook-f
Phone
Search
Close
Search
Close
Search
Menu
  • Về STI
    • Đội ngũ giảng viên
  • Tiếng Trung
    • Chương trình học
    • Lịch học Tiếng Trung
  • Tiếng Anh
    • Chương trình học
    • Lịch học Tiếng Anh
  • Lịch học
  • Du học
LIÊN HỆ
Search
Close

Từ vựng tiếng Trung về chủ đề giáo dục mà bạn cần biết

Trang chủ » Kinh nghiệm học Tiếng Trung » Từ vựng tiếng Trung về chủ đề giáo dục mà bạn cần biết

  • 14/01/2021
  • dean pham
  • Kinh nghiệm học Tiếng Trung
Share on facebook
Facebook
Share on twitter
Twitter
Mục lục

Để cho cuộc hội thoại trở nên đa dạng và thu hút, việc học từ mới ở các chủ đề khác nhau giúp bạn chủ động kết nối các câu chuyện, tạo nên sự liền mạch trong giao tiếp, đồng thời thu hút người đối diện hơn. Hãy cùng tiếng Trung STI_Vietnam điểm qua một số từ vựng về chủ đề giáo dục nhé!

Những từ vựng tiếng Trung phổ biến về chủ đề giáo dục

Từ vựng tiếng Trung về chủ đề giáo dục

>> Xem thêm: Tổng hợp từ vựng tiếng Trung về ngày nhà giáo Việt Nam

Chữ Hán Phiên âm Nghĩa
基础教育 /jīchǔ jiàoyù/ Giáo dục cơ sở
高等教育 /gāoděng jiàoyù/ Giáo dục Cao đẳng
成人教育 /chéngrén jiàoyù/ Giáo dục cho người lớn, giáo dục bổ túc
学前教育 /xuéqián jiàoyù/ Giáo dục mầm non
小学 /xiǎoxué/ Tiểu học
中学 /zhōngxué/ Trung học phổ thông
初中 /chūzhōng/ Trung học cơ sở
高中 /gāozhōng/ Trung học phổ thông
职业高中 /zhíyè gāozhōng/ Trường dạy nghề
大学 /dàxué/ Đại học
本科(学历) /běnkē (xuélì)/ Bằng Cử nhân
专科学院 /zhuānkē xuéyuàn/ Cao đẳng
大专(证书) /dàzhuān (zhèngshū)/ Cao đẳng (Chứng chỉ)
老师 /lǎoshī/ Giáo viên (dùng cả trong các biểu mẫu giấy tờ, tài tham khảo và xưng hô với giáo viên)
高考 /gāokǎo/ Kỳ thi tuyển sinh Đại học
暑假 /shǔjià/ Kỳ nghỉ hè
寒假 /hánjià/ Kỳ nghỉ đông
学位论文 /xuéwèi lùnwén/ Luận văn
毕业证 /bìyè zhèng/ Chứng chỉ tốt nghiệp
毕业生 /bìyè shēng/ Tốt nghiệp
讲师 /jiǎngshī/ Giảng viên
实验室 /shíyàn shì/ Phòng thí nghiệm
奖学金 /jiǎngxuéjīn/ Học bổng
学位 /xuéwèi/ Học vị
讲课 /jiǎngkè/ giảng dạy
讲堂 /jiǎngtáng/ Hội trường
学院 /xuéyuàn/ Học viện

>> Xem thêm: 4 phương pháp giúp bạn nhớ và mở rộng từ tiếng Trung nhanh hơn

Để biết thêm về lộ trình và thông tin về các khóa học tiếng Trung, học viên có thể liên hệ với Tiếng Trung STI_Vietnam qua:

Hotline: 0862 705 707 hoặc:

Email: trungtamsti@gmail.com

Trung tâm Tiếng Trung STI Việt Nam thành lập nhằm cung cấp các dịch vụ về học tập và luyện thi chứng chỉ Tiếng Trung (Giản thể & Phồn thể) cho mọi đối tượng học viên và cấp độ. Bao gồm các học sinh – sinh viên đang có ý định du học Trung Quốc và Đài Loan trong tương lai, hay nhân viên văn phòng cần học để phục vụ cho công việc.

Đăng kí học Tiếng Trung
PrevBài Trước150 động từ tiếng Trung thông dụng mà bạn cần học thuộc (Phần 1)
Bài SauTổng hợp tên gọi các loại trái cây trong tiếng TrungNext

ĐĂNG KÝ HỌC TIẾNG TRUNG

Bài viết liên quan

6 sai lầm phổ biến của người mới bắt đầu học tiếng Trung

6 sai lầm phổ biến của người mới bắt đầu học tiếng Trung

Phương pháp nhớ và viết chữ Hán chuẩn, nhanh, đẹp

Phương pháp nhớ và viết chữ Hán chuẩn, nhanh, đẹp

[Học nhanh tiếng Trung 4]- Sử dụng 认识 vs 知道, 懂 vs 明白 đúng cách

[Học nhanh tiếng Trung 4]- Sử dụng 认识 vs 知道, 懂 vs 明白 đúng cách

Phương pháp luyện nói tiếng Trung hiệu quả ở từng cấp độ

Phương pháp luyện nói tiếng Trung hiệu quả ở từng cấp độ

123 thành ngữ tiếng Trung thông dụng cho người mới bắt đầu (Phần 3)

123 thành ngữ tiếng Trung thông dụng cho người mới bắt đầu (Phần 3)

Xem thêm

Văn phòng tại Việt Nam

Tầng 2, Pearl Plaza, 561 Điện Biên Phủ, Phường 25, Quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh

Hotline

0862.705.707

Lịch học

Tiếng Trung

Tiếng Anh

Review

Cảm nhận học viên

Thành tích học viên

Tin tức & Sự kiện

Facebook
Youtube
Instagram

Đăng kí tư vấn
& kiểm tra trình độ