Để cho câu nói trở nên logic, mang tính liền mạch và rõ ràng về ngữ nghĩa, việc sử dụng các từ nối là vô cùng cần thiết khi giao tiếp. Hãy cùng tiếng Trung STI_Vietnam học ngay các từ nối thông dụng sau đây nhé!
>> Xem thêm: Siêu ưu đãi tháng 4 – Đi học là có quà!
CÁC CẶP TỪ NỐI THÔNG DỤNG TRONG GIAO TIẾP
Chữ Hán | Phiên âm | Ý nghĩa |
---|---|---|
是。。。不是。。。 | /shì... bùshì.../ | Là...không phải là... |
不是。。。而是。。。 | /bùshì... ér shì.../ | Không phải...mà là... |
首先。。。 接着。。。然后。。。最后。。。 | /shǒuxiān... jiēzhe... ránhòu... zuìhòu.../ | Trước tiên...rồi...sau đó...cuối cùng... |
先。。。 再。。。然后。。。最后。。。 | /xiān... zài... ránhòu... zuìhòu.../ | |
不但不。。。反而。。。 | /bùdàn bù... fǎn'ér.../ | Chẳng những không...mà ngược lại còn... |
别说。。。连。。。 | /bié shuō... lián.../ | Chẳng những... mà ngay cả... |
是。。。还是。。。 | /shì... háishì.../ | Là...hay là... |
不是。。。就是。。。 | /bùshì... jiùshì.../ | Không phải... mà là... |
不是。。。而是。。。 | /bùshì... ér shì.../ | |
虽然。。。但是。。。 | /suīrán... dànshì.../ | Tuy...nhưng... |
固然。。。可是。。。 | /gùrán... kěshì.../ | |
虽然。。。可是。。。 | /suīrán... kěshì.../ | |
如果。。。就。。。 | /rúguǒ... jiù.../ | Nếu...thì... |
假如。。。就。。。 | /jiǎrú... jiù.../ | |
如果。。。则。。。 | /rúguǒ... zé.../ | |
如果说。。。那么。。。 | /rúguǒ shuō... nàme.../ | |
要是。。。就。。。 | /yàoshi... jiù.../ | |
只要。。。就。。。 | /zhǐyào... jiù.../ | Chỉ cần... là... |
只要。。。才。。。 | /zhǐyào... cái.../ | Chỉ có... mới... |
除非。。。否则。。。 | /chúfēi... fǒuzé.../ | |
无论。。。都/也。。。 | /wúlùn... dōu/yě.../ | Dù... (mặc dù)... cũng (vẫn)... |
不管。。。都/也。。。 | /bùguǎn... dōu/yě.../ | |
因为。。。所以 | /yīnwèi... suǒyǐ/ | Vì (bởi vì)... nên (cho nên)... |
所以。。。是因为。。。 | /suǒyǐ... shì yīnwèi.../ | Sở dĩ... là vì... |
宁可。。。也不。。。 | /nìngkě... yě bù.../ | Thà.. chứ không... |
除了。。。也/还。。。 | /chúle... yě/hái.../ | Ngoài... còn... |
除了。。。都。。。 | /chúle... dōu.../ | Ngoài... đều... |
既然。。。就。。。 | /jìrán... jiù.../ | Đã.. thì... |
既。。。又。。。 | /jì... yòu.../ | Đã... lại... |
又。。。又。。。 | /yòu... yòu.../ | Vừa... vừa... |
连。。。 都/也。。。 | /lián... dōu/yě.../ | Ngay... cũng... |
再。。。就。。。 | /zài... jiù.../ | Nếu cứ... thì (sẽ)... |
非。。。不可 | /fēi... bùkě/ | Không thể không... |
一。。。就。。。 | /yī... jiù.../ | Vừa... đã... |
一边。。。一边。。。 | /yībiān... yībiān.../ | Vừa... vừa... |
有时。。。有时。。。 | /yǒushí... yǒushí.../ | Khi thì... khi thì... |
一方面。。。另一方面。。。 | /yī fāngmiàn... lìng yī fāngmiàn.../ | Một mặt... mặt khác... |
不仅。。。也 | /bùjǐn... yě/ | Không chỉ... mà... |
或者。。。或者。。。 | /huòzhě... huòzhě.../ | Hoặc là... hoặc là... |
越。。。越。。。 | /yuè... yuè.../ | Càng... càng... |
谁。。。谁。。。 | /shéi...shéi.../ | Người nào... người ấy... |
哪里。。。哪里。。。 | /nǎlǐ... nǎlǐ.../ | Nơi nào... nơi đấy... |
>> Xem thêm: 居然 và 竟然 – làm sao để sử dụng cho chuẩn chỉnh?
Để biết thêm về lộ trình và thông tin về các khóa học tiếng Trung, học viên có thể liên hệ với Tiếng Trung STI_Vietnam qua: