Để giao tiếp tiếng Trung một cách tự nhiên và mạch lạc, ngoài khẩu ngữ và từ vựng ở các chủ đề thông dụng, mở rộng vốn thành ngữ tiếng Trung cũng sẽ hỗ trợ cải thiện tiếng Trung cho bạn rất nhiều. Hãy cùng tiếng Trung STI_Vietnam khám phá các thành ngữ phổ biến cho người mới bắt đầu nhé!
30 thành ngữ tiếng Trung tiếp theo dành cho người mới bắt đầu
Chữ Hán | Phiên âm | Ý nghĩa |
---|---|---|
巧妇难为无米之炊 | /qiǎo fù nánwéi wúmǐzhīchuī/ | Có bột mới gột nên hồ |
千里之行始于足下 | /qiānlǐ zhī xíng shǐ yú zúxià/ | Có công mài sắt, có ngày nên kim |
前事不忘, 后事之师 | /qián shì bù wàng hòu shì zhī shī/ | Việc trước không quên, việc sau làm thầy |
前人栽例, 后大乗凉 | /qián rén zāi lì hòu dàchéng liáng/ | Ăn quả nhớ kẻ trồng cây |
前怕狼, 后怕虎 | /qián pà láng hòupà hǔ/ | Trước sợ sói, sau sợ hổ |
强龙难压地头蛇 | /qiáng lóng nán yā dìtóushé/ | Phép vua thua lệ làng |
强强联手 | /qiáng qiáng liánshǒu/ | Hợp tác đôi bên cùng có lợi |
瑞雪兆丰年 | /ruìxuě zhào fēngnián/ | Tuyết báo được mùa |
人之初, 性本善 | /rén zhī chū xìng běnshàn/ | Nhân chi sơ, tính bổn thiện |
人逢喜事精神爽 | /rén féng xǐshì jīngshén shuǎng/ | Nhân phùng hỉ sự tinh thần sảng |
人海战术 | /rén hǎi zhànshù/ | Chiến thuật biển người |
世上无难事, 只要肯登攀 | /shìshàng wú nánshì, zhǐyào kěn dēngpān/ | Có chí thì nên |
世外桃源 | /shìwàitáoyuán | Bồng lai tiên cảnh |
死而后已 | /sǐ érhòu yǐ/ | Chiến đấu đến hơi thở cuối cùng |
岁岁平安 | /suì suì píng'ān/ | Luôn luôn bình an |
上有天堂, 下有苏杭 | /shàng yǒu tiāntáng xià yǒu sū háng/ | Trên trời có thiên đường, dưới dất có Tô Hàng |
塞翁失马, 焉知非福 | /sàiwēngshīmǎ yān zhī fēi fú/ | Tái ông thất mã, yên tri phi phúc |
三十而立 | /sānshí érlì/ | Tam thập nhị lập |
更新换代 | /gēngxīn huàndài/ | Bỏ cũ lấy mới |
四十不惑 | /sìshí bùhuò/ | Tứ thập nhi bất hoặc |
谁言寸草心,报得三春晖 | /shéi yán cùn cǎo xīn, bào dé sān chūnhuī/ | Lời nào tâm tấc cỏ Báo đáp ánh sáng ba xuân . |
水涨船高 | /shuǐzhǎngchuángāo/ | Nước nổi bèo nổi |
时不我待 | /shíbùwǒdài/ | Thời gian không chờ đợi ai |
杀鸡用牛刀 | /shā jī yòng niúdāo/ | Giết gà cần gì dao mổ trâu |
实事求是 | /shíshìqiúshì/ | Thật sự cầu thị |
说曹操, 曹操到 | /shuō cáocāo cáocāo dào/ | Nhắc Tào Tháo, Tào Tháo đến |
实话实说 | /shíhuà shíshuō/ | Lời nói ngay thật |
山不在高, 有仙则名 | /shān bùzài gāo, yǒu xiān zé míng/ | Sơn bất tại cao, hữu tiên tắc danh |
韬光养晦 | /tāoguāngyǎnghuì/ | Giấu tài, giấu nghề |
糖衣炮弹 | /tángyī pàodàn/ | Mật ngọt chết ruồi |
Để biết thêm về lộ trình và thông tin về các khóa học tiếng Trung, học viên có thể liên hệ với Tiếng Trung STI_Vietnam qua: